Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng EHuấn luyện: Alain Giresse
The following players were called up for the 2019 Africa Cup of Nations.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Farouk Ben Mustapha | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 24 | Al-Shabab |
2 | 3TV | Wajdi Kechrida | (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (23 tuổi) | 1 | ES Sahel |
3 | 2HV | Dylan Bronn | (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 11 | Gent |
4 | 2HV | Yassine Meriah | (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (25 tuổi) | 28 | Olympiacos |
5 | 2HV | Oussama Haddadi | (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 15 | Dijon |
6 | 2HV | Rami Bedoui | (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 14 | Al-Fayha |
7 | 3TV | Youssef Msakni (captain) | (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (28 tuổi) | 49 | Eupen |
8 | 4TĐ | Firas Chaouat | (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 4 | CS Sfaxien |
9 | 3TV | Anice Badri | (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 15 | ES Tunis |
10 | 4TĐ | Wahbi Khazri | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 43 | Saint-Étienne |
11 | 4TĐ | Taha Yassine Khenissi | (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 23 | ES Tunis |
12 | 2HV | Karim Aouadhi | (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (31 tuổi) | 10 | ES Sahel |
13 | 3TV | Ferjani Sassi | (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 45 | Zamalek |
14 | 2HV | Mohamed Dräger | (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 4 | Paderborn 07 |
15 | 3TV | Marc Lamti | (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (18 tuổi) | 1 | Bayer Leverkusen |
16 | 1TM | Mouez Hassen | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (24 tuổi) | 5 | Nice |
17 | 3TV | Ellyes Skhiri | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 14 | Montpellier |
18 | 3TV | Bassem Srarfi | (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | 12 | Nice |
19 | 3TV | Ayman Ben Mohamed | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (24 tuổi) | 2 | ES Tunis |
20 | 3TV | Ghailene Chaalali | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 8 | ES Tunis |
21 | 2HV | Nassim Hnid | (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | 1 | CS Sfaxien |
22 | 1TM | Moez Ben Cherifia | (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 17 | ES Tunis |
23 | 3TV | Naïm Sliti | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 30 | Dijon |
Huấn luyện: Mohamed Magassouba
The final squad was announced on ngày 15 tháng 6 năm 2019.[31]. Two players named Adama Traoré were selected; to avoid confusion, the older player from US Orléans was widely known as Adama Traoré I and the younger of Cercle Brugge as Adama Traoré II.
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ibrahim Mounkoro | (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (29 tuổi) | 0 | TP Mazembe |
2 | 2HV | Hamari Traoré | (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 18 | Rennes |
3 | 2HV | Youssouf Koné | (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 12 | Lille |
4 | 3TV | Amadou Haidara | (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 6 | RB Leipzig |
5 | 2HV | Kiki Kouyaté | (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 1 | Troyes |
6 | 2HV | Massadio Haïdara | (1992-12-02)2 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 1 | Lens |
7 | 3TV | Moussa Doumbia | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 17 | Reims |
8 | 3TV | Diadie Samassékou | (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 8 | Red Bull Salzburg |
9 | 4TĐ | Moussa Marega | (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 20 | Porto |
10 | 4TĐ | Kalifa Coulibaly | (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | 14 | Nantes |
11 | 3TV | Lassana Coulibaly | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 14 | Rangers |
12 | 4TĐ | Sékou Koïta | (1999-11-28)28 tháng 11, 1999 (19 tuổi) | 0 | Wolfsberg |
13 | 2HV | Molla Wagué | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi) | 30 | Nottingham Forest |
14 | 3TV | Adama Traoré I | (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 19 | Orléans |
15 | 2HV | Mamadou Fofana | (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | 9 | Metz |
16 | 1TM | Djigui Diarra | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (24 tuổi) | 25 | Stade Malien |
17 | 2HV | Falaye Sacko | (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 8 | Vitória de Guimarães |
18 | 3TV | Cheick Doucouré | (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | 2 | Lens |
19 | 3TV | Moussa Djenepo | (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | 9 | Standard Liège |
20 | 4TĐ | Adama Niane | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 5 | Charleroi |
21 | 3TV | Adama Traoré II | (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | 8 | Cercle Brugge |
22 | 1TM | Adama Kéïta | (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (29 tuổi) | 1 | Djoliba |
23 | 4TĐ | Abdoulay Diaby (captain) | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 17 | Sporting CP |
Coach: Corentin Martins
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Brahim Souleymane | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (32 tuổi) | 23 | ACS Ksar |
2 | 2HV | Moustapha Diaw | (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (22 tuổi) | 28 | Tevragh-Zeïna |
3 | 2HV | Aly Abeid | (1997-12-11)11 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 28 | Alcorcón |
4 | 2HV | Harouna Abou Demba | (1991-12-31)31 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 8 | Grenoble |
5 | 2HV | Abdoul Ba (captain) | (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | 28 | Auxerre |
6 | 3TV | Khassa Camara | (1992-10-22)22 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 31 | Xanthi |
7 | 4TĐ | Ismaël Diakité | (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 42 | US Tataouine |
8 | 3TV | Diallo Guidilèye | (1989-12-30)30 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 22 | Elazığspor |
9 | 4TĐ | Hemeya Tanjy | (1998-05-01)1 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 6 | Nouadhibou |
10 | 4TĐ | Adama Ba | (1993-08-27)27 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 23 | Giresunspor |
11 | 4TĐ | Bessam | (1987-12-05)5 tháng 12, 1987 (31 tuổi) | 47 | AS Gabès |
12 | 3TV | Alassane Diop | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | 7 | Hajer |
13 | 2HV | Sally Sarr | (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 12 | Servette |
14 | 3TV | Mohamed Yali | (1997-11-01)1 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | 31 | DRB Tadjenanet |
15 | 2HV | Bakary N'Diaye | (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | 16 | Difaâ El Jadidi |
16 | 1TM | Namori Diaw | (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 2 | ASC Kédia |
17 | 4TĐ | Souleymane Anne | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 1 | Aurillac Arpajon |
18 | 3TV | Moctar Sidi El Hacen | (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | 35 | Valladolid |
19 | 3TV | Ibréhima Coulibaly | (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 1 | Grenoble |
20 | 2HV | Abdoulkader Thiam | (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (20 tuổi) | 3 | Orléans |
21 | 2HV | Diadié Diarra | (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 4 | Sedan |
22 | 1TM | Babacar Diop | (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 1 | ASC Police |
23 | 3TV | Silèye Gaye | (1991-09-13)13 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 41 | Nouadhibou |
Huấn luyện: Srđan Vasiljević
A 23-man final squad was announced on ngày 12 tháng 6 năm 2019.[32]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ndulo | (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 1 | Académica do Lobito |
2 | 2HV | Bruno Gaspar | 21 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 0 | Sporting CP |
3 | 2HV | Jonathan Buatu | (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 15 | Rio Ave |
4 | 3TV | Show | (1999-03-06)6 tháng 3, 1999 (20 tuổi) | 10 | 1° de Agosto |
5 | 2HV | Dani Massunguna | (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 46 | 1° de Agosto |
6 | 2HV | Wilson Gaspar | (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (28 tuổi) | 13 | Petro de Luanda |
7 | 4TĐ | Djalma | (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 46 | Alanyaspor |
8 | 2HV | Paizo | (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 9 | 1° de Agosto |
9 | 4TĐ | Fredy Kulembé | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 21 | Antalyaspor |
10 | 4TĐ | Gelson Dala | (1996-07-13)13 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | 22 | Rio Ave |
11 | 4TĐ | Geraldo | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) | 20 | Al Ahly |
12 | 1TM | Tony Cabaça | (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (33 tuổi) | 1 | 1° de Agosto |
13 | 3TV | José Macaia | (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 0 | 1° de Agosto |
14 | 4TĐ | Mabululu | (1989-09-10)10 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 7 | 1° de Agosto |
15 | 2HV | Bastos | (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) | 44 | Lazio |
16 | 3TV | Stélvio | (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (30 tuổi) | 10 | Dudelange |
17 | 4TĐ | Mateus (captain) | (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 59 | Boavista |
18 | 3TV | Herenilson | (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | 22 | Petro de Luanda |
19 | 4TĐ | Evandro Brandão | (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 1 | Leixoes S.C. |
20 | 4TĐ | Wilson Eduardo | (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (28 tuổi) | 1 | Braga |
21 | 2HV | Isaac Costa | (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 17 | 1° de Agosto |
22 | 1TM | Landú | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 34 | Interclube |
23 | 2HV | Eddie Afonso | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (25 tuổi) | 11 | Petro de Luanda |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng ELiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 http://www.egypttoday.com/Article/8/70704/AFCON-Ug... http://www.rdcongoleopardsfoot.com/can-2019-les-23... http://www.faf.dz/equipe-nationale-andy-delort-dan... http://frmf.ma/fr/article/can-total-egypte-2019-an... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... https://allafrica.com/stories/201905020661.html https://www.bbc.com/sport/football/48295667 https://www.bbc.com/sport/football/48366746 https://www.bbc.com/sport/football/48502233